THÔNG TIN CHI TIẾT
Mô tả sản phẩm
Khe co giãn là khoảng trống của dầm để thừa ra nhằm tránh ứng suất nhiệt trong quá trình co giãn. Khe co giãn thường có hai loại khe co giãn rộng từ 10-15cm, khe co giãn hẹp từ 2-5cm. Để cho xe chạy êm thuận và tránh hư hại cho nên phải lắp khe co giãn. Khe co giãn có nhiều loại: Khe co giãn cao su, khe co giãn bằng thép, khe co giãn dạng dầm thép.
- Khe co giãn cao su bản thép
- Khe co giãn dạng ray
- Khe co giãn dạng răng lược
- Khe co giãn liên tục
Ưu điểm: chịu mài mòn cao,Chịu được nhiệt độ cao,Cách điện, cách nhiệt tốt,
Kháng ozon ,Khả năng chịu tải cao,Đảm bảo độ êm thuận lúc xe chạy,Giá thành hợp lý.
Thông số kỹ thuật.
Kí hiệu | Kích thước | Độ dịch chuyển |
F230 | 230 x 30(35) x 1000 | ±15 |
F250 | 250 x 40(45) x 1000 | ±22.5 |
F260 | 260 x 40(50) x 1000 | ±30 |
F264 | 264 x 40(50) x 1000 | ±30 |
F270 | 270 x 40(42) x 1000 | ±25 |
F303 | 303 x 50 x 1000 | ±32.5 |
F430 | 430 x 50(54) x 1000 | ±40 |
F550 | 550 x 50(54) x 1000 | ±50 |
F706 | 706 x 70 x 1000 | ±50 |
Tiêu chuẩn kỹ thuật STT | Tên chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu đạt được |
CHỈ TIÊU CỦA CAO SU |
01 | Độ bền kéo đứt | N/cm2 | Min 1600 | 1800 |
02 | Độ dãn dài khi kéo đứt | % | Min 400 | 450 |
03 | Độ cứng | Share A | 60±5 | 70 |
04 | Hệ số lão hóa ở 70oC sau 96 giờ | % | Min 0.8 | 0.85 |
05 | Cường độ bám dính cao su và bản thép | N/cm2 | Min 100 | 150 |
CHỈ TIÊU CỦA CỐT BẢN THÉP |
01 | Cường độ chịu kéo | N/mm2 | Min 380 | 450 |
02 | Giới hạn chảy | N/mm2 | Min 235 | 260 |
03 | Độ dãn dài | % | Min 26 | 32 |
Liên hê với chúng tôi để được tư vấn